Download BẢNG GIÁ CHUYỂN PHÁT THƯỜNGĐã bao gồm thuế VAT và không thu bất kỳ phụ phí nào - Áp dụng từ 01/06/2011 Đơn vị tính: VN đồng NẤC CỰ LY
| MỨC CƯỚC (đồng) Mỗi kg và phần lẻ chưa đến một (1 kg | Nội thành TP. Hà Nội | (Mức cước chuẩn 3 kg đầu 12,000 đồng) + 2,500 / 1 kg | I./ Đi các tỉnh , TP, Nội vùng:- Bắc Giang - Bắc Ninh - Hà Nam- Hải Dương - Hải Phòng - Nam Định-Vĩnh Phúc-Phú Thọ.
| (Mức cước chuẩn 3 kg đầu15,000 đồng) + 3,500 / 1 kg | II./ Đi các tỉnh , TP, Cận vùng:- Nghệ An -Bắc Cạn-Tuyên Quang - Yên Bái-Cao Bằng -Lai Châu -Lào Cai -Sơn La-Hà Giang -Thanh Hóa - Hòa Bình - Hưng Yên - Lạng Sơn - Ninh Bình - Qủang Ninh - Thái Bình - Thái Nguyên.
| (Mức cước chuẩn 3 kg đầu 17,000 đồng) + 4,000 / 1 kg | III./ Đi các tỉnh , TP, Cách vùng:- Hà Tĩnh- Quảng Bình - Quảng Trị-Thừa Thiên Huế-Đà Nẵng - Qủang Nam - Quảng Ngãi -Bình Định -Gia Lai- Kon Tum - Phú Yên -Khánh Hòa- Đắc Lắc - Đắc Nông -Ninh Thuận- Bình Thuận - Bà Rịa Vũng Tàu - Tây Ninh - Lâm Đồng-Bình Phứoc -Bình Dương - Đồng Nai-TP.HCM-Long An - Tiền Giang- Bến Tre-Cân Thơ -Đồng Tháp -An Giang -Kiên Giang - Vĩnh Long - Sóc Trăng - Trà Vinh - Bạc Liêu - Cà Mau.
| (Mức cước chuẩn 3 kg đầu 22,000 đồng) + 5,500 / 1 kg |
Ghi chú: Miễn phí chấp nhật tại địa chỉ Cước phát tại địa chỉ: - Đến 30 kg / kiện hàng 10,000 đồng / 1 kiện - Trên 30 kg / kiện hàng 15,000 đồng / 1 kiện
- Hàng cồng kềnh hoặc nhẹ: tính cước nghiêng về số kg lớn hơn khi đã xác định trọng lượng và khối
- Công thức tính quy khối:
dài(m) x rộng(m) x cao(m) x 300 kgHàng dễ vỡ: Cước chính x 1,5 lần

|